Trường Đại học Nữ Ewha (Ewha Womans University) được biết đến với danh hiệu Trường đại học nữ hàng đầu Hàn Quốc. Ngành truyền thông trường Đại học nữ Ewha được đánh giá cao về chất lượng đào tạo và tỷ lệ sinh viên có việc làm sau khi tốt nghiệp đạt mức cao.
Trường Đại học nữ Ewha được thành lập vào năm 1886, là trường đại học nữ đầu tiên của hàn Quốc. Trường có địa chỉ tại 52 Ewhayeodae-gil, Seodaemun-gu, trung tâm thủ đô Seoul. Nhờ việc khuôn viên trường nằm ngay trong lòng thành phố phát triển và sầm uất nhất nước mà sinh viên ở đây được tận hưởng rất nhiều tiện ích tiện nghi hiện đại bậc nhất Hàn Quốc.
Đại học Nữ Ewha Hàn Quốc không chỉ là một trường đại học hàng đầu với chất lượng giáo dục cao cấp và cơ sở vật chất hiện đại, mà còn là một biểu tượng của sự nâng cao vị thế và phát triển của phụ nữ trong giáo dục và xã hội. Tầm ảnh hưởng của Ewha không chỉ giới hạn trong ranh giới đất nước mà còn lan rộng ra toàn cầu, góp phần vào sự tiến bộ và phát triển của thế giới.
Ewha cung cấp các chương trình đào tạo từ cấp độ đại học đến sau đại học, bao gồm các ngành nghệ thuật, khoa học tự nhiên, kinh doanh, và nhiều lĩnh vực khác. Trường cũng nổi tiếng với việc nâng cao vị thế của phụ nữ trong xã hội và giáo dục, với cam kết mạnh mẽ đối với việc giáo dục và phát triển phụ nữ.
Trường Đại học nữ Ewha
Xem thêm: Du học Hàn Quốc tại Hải Phòng cùng Du học Emmanuel – Uy tín tạo nên thương hiệu
Xem thêm: Điều kiện du học Hàn Quốc 2024 mới nhất & những lưu ý quan trọng
Ngành truyền thông trường Đại học nữ Ewha được mở vào năm 1960 với tên gọi ban đầu là 신문학과 - ngành báo chí học. Sau nhiều năm đổi mới và phát triển, từ năm 2015 cho đến nay, ngành có tên gọi là 커뮤니케이션-미디어학부 - Communication-media. Trong hơn 60 năm qua, Khoa đã không ngừng thay đổi để theo kịp sự phát triển của công nghệ và xã hội, tạo nên một bề dày lịch sử và nhữung thành tích huy hoàng, đóng góp vào sự phát triển của trường nói riêng và toàn xã hội nói chung.
Khoa truyền thông tập trung vào trau dồi năng lực nghiên cứu học thuật trong các lĩnh vực truyền thông khác nhau và bồi dưỡng nhân sự trong lĩnh vực truyền thông đại chúng. Sinh viên của Khoa không chỉ được học tập những kiến thức truyền thông cơ bản cần thiết mà còn phát triển năng lực thông qua các chương trình đào tạo thực hành tại Trung tâm sản xuất video truyền thông, nơi họ trực tiếp sản xuất nhiều laoij phương tiện truyền thông khác nhau.
Thông qua chương trình giảng dạy mới, Khoa truyền thông mong muốn đào tạo các chuyên gia truyền thông phù hợp vời thời đại toàn cầu và có thể giao tiếp với bất cứ ai về các chủ đề khác nhau dựa trên kiến thức đã được giảng dạy.
Các giảng viên của Khoa đều tốt nghiệp tại các trường đại học hàng đầu Hàn Quốc và trên thế giới, có nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy và kinh nghiệm làm việc trong ngành truyền thông tại các đài truyền hình, các toà soạn, tổ chức báo chi, các trung tâm chính phủ,...
Bên cạnh đó là cơ sở vật chất hiện đại với 4 phòng sản xuất và thí nghiệm: Trung tâm sản xuất video Seoam, Phòng thí nghiệm chụp ảnh kỹ thuật, Phòng thí nghiệm báo chí kỹ thuật số, Phòng thí nghiệm thuyết trình được trang bị các máy móc và trang thiết bị hiện đại, tân tiến phục vụ nhu cầu học tập của sinh viên.
Ngành truyền thông Trường Đại học nữ Ewha
Học phí kỳ đầu của ngành Truyền thông là 3.871.000won, từ kỳ tiếp theo mỗi kỳ tăng lên 10%.
Bên cạnh việc học chuyên ngành Truyền thông nói chung, nếu như các bạn có dự định đi theo một trong các lĩnh vực cụ thể, thì các bạn có thể cân nhắc việc đăng ký học chuyên ngành chuyên sâu nha (không bắt buộc)
Các chuyên ngành chuyên sâu của trường Đại học nữ Ewha:
Trung tâm sản xuất video Seoam
Như đã nói ở trên, sinh viên ngành Truyền thông cần học 3 môn bắt buộc gồm: Communication and society, Media writing and speech, và Media research method.
Mã | Tên môn học | Nội dung môn học |
36029 | Communication and Society | Khóa học này nhằm mục đích giúp người học có được những hiểu biết cơ bản về truyền thông, khám phá mối quan hệ giữa truyền thông và xã hội theo quan điểm xã hội, văn hóa, công nghiệp và chính trị. |
37540 | Media Writing and Speech | Học và thực hành về viết và nói trên phương tiện truyền thông. Khóa học này bao gồm nhiều loại bài viết từ văn bản chính thức, bài phát biểu trước công chúng và bài giảng. Dựa trên lý thuyết giao tiếp, học sinh sẽ tìm hiểu về tầm quan trọng của vai trò viết và nói để trở thành người giao tiếp hiệu quả, thích ứng trong nhiều tình huống khác nhau. |
34691 | Media Research Method | Phương pháp học tập được sử dụng cho nghiên cứu truyền thông đại chúng và phương pháp nghiên cứu về các khía cạnh khoa học/triết học/logic/ứng dụng. Nghiên cứu đặc điểm và các loại phân tích khoa học trong hiện tượng truyền thông đại chúng và tìm hiểu cách sử dụng tổng quan tài liệu, khảo sát, nghiên cứu trong phòng thí nghiệm, trình bày lịch sử, nghiên cứu trường hợp, đánh giá chính sách trong lĩnh vực truyền thông đại chúng. |
Mã | Tên môn học |
33286 | Information Society & New Media |
33759 | Psychological Approach to Mass Communication |
34723 | Theories in Visual Communication |
35774 | Introduction to Digital Media Environment |
36030 | Human Communication |
36032 | Journalism and Society |
36041 | Understanding Advertising |
36042 | Public Relations & Communication |
36048 | Introduction to Broadcasting |
37325 | Philosophy of Journalism |
20309 | Theories of Mass Communication |
36052 | Philosophy and Meaning Making |
37542 | Introduction to Interactive Media |
20307 | Global Communication |
35134 | Speech Techniques for Broadcasting |
36038 | Debates and Argumentation |
37544 | Media and Gender |
37546 | Intercultural Communication |
Mã | Tên môn học |
35103 | Intermediate News Reporting & Writing |
35104 | News reporting and Writing |
36033 | Basic News Reporting & Writing |
33285 | Broadcast News Reporting & Writing |
34710 | Computer-Assisted Reporting |
35105 | Desktop Publishing |
35108 | Advanced News Reporting & Writing |
36035 | Freedom of Expression & Press Ethics |
34711 | Journalism Critique |
36037 | Political Communication |
36801 | Advanced Broadcast News Production |
37548 | Individual Communications Research – Capstone Design |
37945 | Communications Internship 1 |
37946 | Communications Internship 2 |
Mã | Tên môn học |
34721 | Multimedia & Web Production |
35773 | Practice of Photography |
36691 | Digital Storytelling |
34720 | Television Production |
34733 | Digital Video Special Effects |
35913 | Human and Computer Interaction |
34731 | Documentary Production |
35132 | Film Theory And Critique |
35133 | Understanding Popular Culture |
35814 | Digital Video and 3D Production |
37330 | Interactive Contents Design |
37545 | Internet Communications & Strategy |
37548 | Individual Communications Research – Capstone Design |
37945 | Communications Internship 1 |
37946 | Communications Internship 2 |
Mã | Tên môn học |
35796 | PR Writing, Production & Digital Media |
35799 | Creative Strategy for Advertising |
36043 | Advertising and Consumer Psychology |
35115 | Planning of Advertising Media |
35118 | Advertising Management |
35119 | Advertising Copywriting |
35122 | Corporate Communication |
35798 | Advertising and PR Research Methods |
36046 | Government Public Relations |
35123 | Advertising Campaigns |
35129 | Advertising & Society |
35801 | International and Intercultural Public Relations |
35807 | Crisis Management and Conflict Resolution |
36044 | Public Relations and Society |
37545 | Internet Communications & Strategy |
37548 | Individual Communications Research – Capstone Design |
37945 | Communications Internship 1 |
37946 | Communications Internship 2 |
Mã | Tên môn học |
37541 | Introduction of Contents Business |
35115 | Advertising Media Planning |
35122 | Corporate Communication |
36035 | Freedom of Expression & Press Ethics |
36040 | Media Industry and copyright |
36053 | Visual Media management |
36054 | Marketing strategy and practice for Visual Contents |
37543 | Introduction to Telecommunications Policy |
33289 | Analysis of Current Issues in the Media Industry |
36780 | Cross-cultural Issues for Management |
37547 | Media Law Case Studies |
37548 | Individual Communications Research – Capstone Design |
Mã | Tên môn học |
34721 | Multimedia and Web Production |
35103 | Intermediate News Reporting & Writing |
35104 | News Reporting&Writing |
35121 | PR Communications Campaigns |
35773 | Practice of Photography |
35796 | PR Writing, Production & Digital Media |
35799 | Creative Strategy for Advertising |
36033 | Basic News Reporting and Writing |
36043 | Advertising and Consumer Psychology |
36691 | Digital Storytelling |
37541 | The Introduction of Contents Business |
33285 | Broadcast News Reporting & Writing |
34710 | Computer-Assisted Reporting |
34720 | Television Production |
34733 | Digital Video Special Effects |
35105 | Desktop Publishing |
35108 | Advanced News Reporting&Writing |
36035 | Freedom of Expression & Press Ethics |
34711 | Journalism Critique |
36037 | Political Communication |
36801 | Advanced Broadcast News Production |
37548 | Individual Communications Research – Capstone Design |
37945 | Communications Internship 1 |
37946 | Communications Internship 2 |
Mã | Tên môn học |
36339 | Practice in Computer Programming |
38403 | Practice in Python Programming |
38409 | SW Leadership Seminar II |
38410 | SW Leadership Seminar III |
38473 | Introduction to Cyber Security |
36308 | Food Sensibility Ergonomics |
35946 | Environmental Policy and Law |
36317 | Food Commerce |
36362 | Modern Architecture |
38487 | IoT Security |
35944 | Environmental Media |
36364 | Architecture & Cities |
36817 | Food Marketing |
38488 | Copywrite Protection and Management |
36359 | Sustainable Housing |
Sinh viên ngành Truyền thông Đại học nữ Ewha
Bởi Ewha là trường nữ hàng đầu của Hàn Quốc, cho nên là cơ hội việc làm với các bạn sinh viên sau khi tốt nghiệp rất rộng mở. Có rất nhiều tiền bối tốt nghiệp ngành Truyền thông của trường được tuyển dụng vào các đài truyền hình, các tòa soạn hay công ty báo chí, rồi các công ty quảng cáo, cho đến những vị trí liên quan đến quan hệ công chúng tại nhiều tổ chức lớn.
Du học sinh cũng rất hay được các giáo sư giới thiệu việc làm hoặc cơ hội thực tập. Các giáo sư trong khoa Truyền thông có rất nhiều kinh nghiệm, trải nghiệm, bên cạnh đó còn có quan hệ siêu rộng cùng sự thấu hiểu cho tâm lý của du học sinh , nên các bạn có thể không cần quá là lo lắng về vấn đề việc làm sau khi tốt nghiệp.
Bên cạnh Học bổng Chính phủ (GKS) chỉ mở một năm một lần, các bạn tùy vào hồ sơ, điểm, cũng như bài luận, có thể đạt những học bổng sau tại Ewha:
Nếu bạn đang tìm kiếm một môi trường học tập đa dạng, sáng tạo và cam kết với sự phát triển của bạn trong lĩnh vực truyền thông, thì bgành truyền thông trường Đại học nữ Ewha là lựa chọn lý tưởng. Hãy cùng Du học Emmanuel hòa mình vào một hành trình học tập và khám phá, nơi mà tri thức và sự sáng tạo gặp gỡ, và nơi mà bạn có thể trở thành người dẫn đầu trong thế giới truyền thông đầy thách thức ngày nay!
CS1: Số 1 - Tổ 1 ngã tư Rế - Thị trấn An Dương - Hải Phòng
Hotline: MR Cường 0961.929.998
Fanpage: https://www.facebook.com/duhocemmanuel
CS2 : Xã Minh Tân - Kiến Thụy - Hải Phòng
Hotline: MR Nam 0967.529.992
Fanpage: https://www.facebook.com/tuvanduhockienthuy
CS3 : Số 24 Lê Lợi – An Lão – Hải Phòng (Đối diện THPT An Lão)
Hotline: MR Cường 0961.929.998
Fanpage: https://www.facebook.com/hannguemmanuelanlao
CS4: Số 12A-TTTM Thủy Nguyên Mall-TT Núi Đèo-Thuỷ Nguyên-Hải Phòng.
Hotline: MR Cường 0961.929.998
Fanpage: https://www.facebook.com/trungtamduhocemmanuel
Email: duhocemmanuel@gmail.com
Website: https://duhocemmanuel.com