Vì sao kwangwoon lại được xếp trong danh sách ngôi trường có chế độ học bổng tốt nhất Thủ Đô Seoul?
Đối với các bạn du học sinh nước ngoài- đặc biệt là du học sinh Việt Nam chúng ta, khi chọn lựa một ngôi trường đại học để gửi gắm tương lai ngoài việc quan tâm đến quy trình giảng dạy ra thì chế độ học bổng cao cũng là một trong những tiêu chí hàng đầu giúp chúng ta quyết định có chọn ngôi trường đó hay không. Trường đại học Kwangwoon đã đáp ứng được tối đa những tiêu chí của các bạn. Vậy để tìm hiểu rõ hơn về ngôi trường này, các bạn hãy cùng Emmanuel đi đến cuối bài viết này để giải quyết những thắc mắc cũng như tìm hiểu kĩ hơn về điều kiện du học, chương trình đào tạo, học phí và học bổng tại ĐH Kwangwoon nhé ^^
Thông tin chung
Tên tiếng anh: Kwangwoon University(KWU)
Tên tiếng hàn: 광운대학교
Ngày thành lập: 20/5/1934
Loại hình: Tư Thục
Số lượng giảng viên: 827
Số lượng sinh viên: 13.100 sinh viên
Địa chỉ: 20, Gwangun-ro, Nowon- gu, Seoul, Korea( mã bưu điện 01897)
Website: http://ltu.ac.kr/
Chương trình học tiếng(Khóa học chính quy bao gồm 6 cấp)
Phân chia |
Ký túc xá hạnh phúc ( Hạt ánh sáng) |
Nhà Quốc Tế |
Cấu trúc |
2 người 1 phòng |
4 người 1 phòng |
Chi phí |
Khoảng 1.500.000 won/học kỳ (Tiền đặt cọc 100.000 won) |
|
Sử dụng cá nhân |
Giường( Chuẩn bị ga giường cá nhân), tủ sách, bàn học, ghế, tủ quần áo, nhà vệ sinh, phòng tắm, internet |
|
Sử dụng chung |
Phòng giặt, phòng ủi, phòng thể thao, phòng hội thảo, phòng nấu ăn chung, phòng bảo quản đồ không có người quản lý, v.v.v... |
Phòng khách, máy giặt,v.v.v... |
Chương trình đào tạo chuyên ngành đại học
Đại Học |
Khoa tuyển sinh |
Chuyên ngành
|
Đại học Công nghệ Thông tin- Điện tử |
Khoa công nghệ điện tử |
|
Khoa Kỹ thuật điện tử- Truyền thông |
|
|
Khoa công nghệ dung hợp điện tử |
|
|
Khoa Kĩ thuật điện |
|
|
Khoa Kĩ thuật vật liệu điện tử |
|
|
Khoa Robot |
Chuyên ngành kiểm soát thông tin, chuyên ngành Hệ thống trí tuệ |
|
Đại học tổng hợp phần mềm |
Khoa Công nghệ thông tin máy tính |
Chuyên ngành Công nghệ máy tính, Chuyên ngành Công nghệ thông tin trí tuệ |
Khoa Phần mềm |
Chuyên ngành Phần mềm, Chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo |
|
Khoa thông tin tổng hợp |
Chuyên ngành Visual Technology, Chuyên ngành Khoa học dữ liệu |
|
Đại học Kỹ thuật |
Khoa Kiến trúc(hệ 5 năm) |
|
khoa Kỹ thuật kiến trúc(hệ 4 năm) |
|
|
Khoa Kỹ thuật hóa học |
|
|
Khoa Kỹ thuật môi trường |
|
|
Đại học Khoa học tự nhiên |
Khoa Toán học |
|
Khoa sinh học vật lý điện tử |
|
|
Khoa Hóa học |
|
|
Khoa tổng hợp thể thao |
|
|
Đại học Khoa học xã hội và nhân văn |
Khoa ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc |
|
Khoa tiếng Anh doanh nghiệp |
|
|
Khoa truyền thông Media |
Chuyên ngành thông tin ngôn luận, Chuyên ngành truyền thông Media tương tác, Chuyên ngành truyền thông chiến lược |
|
Khoa tâm lý doanh nghiệp |
|
|
Khoa văn hóa Đông Nam Á |
Chuyên ngành Giao lưu văn hóa, Chuyên ngành phát triển contents và văn hóa |
|
Đại học Luật chính sách |
Khoa Hành chính |
|
Khoa Luật |
Chuyên ngành Luật cơ bản, Chuyên ngành Luật Quốc tế, Chuyên ngành Luật khoa học kỹ thuật |
|
Khoa Quốc Tế |
Chuyên ngành khu vực Quốc tế |
|
Đại học Kinh doanh |
Khoa kinh doanh |
Chuyên ngành kinh doanh học |
Khoa thương mại Quốc tế |
Chuyên ngành Thương mại Hàn- Nhật, Chuyên ngành Thương mại Hàn-Trung |
Học phí
Đại học |
Lệ phí nhập học(nộp 1 lần vào kì học đầu tiên) |
Tiền học phí( một học kì) |
Đại học Kỹ thuật Điện tử- Thông tin, Đại học phần mềm tổng hợp, Đại học Kỹ thuật |
342.000KRW |
4.266.000KRW |
Đại học Khoa học tự nhiên, Khoa Truyền thông Media |
3.753.000KRW |
|
Khoa Văn hóa Đông Bắc Á, Khoa Thương mại Quốc tế |
3.630.000KRW |
|
Đại học Kinh doanh |
3.432.000KRW |
|
Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn, Đại học Luật chính sách |
3.244.000KRW |
*Lệ phí nhập học và tiền học có thể thay đổi theo từng năm học
Học bổng
a/ Học bổng kì học đầu tiên
Phân loại |
Học bổng |
Sinh viên cơ bản |
30% học phí |
Sinh viên xuất thân từ Trung tâm tiếng hàn của trường Đại học Kwangwoon |
50% học phí |
Sinh viên có TOPIK3 |
70% học phí |
Sinh viên có TOPIK4 trở lên |
80% học phí |
b/ Học bổng ở kì sau nhập học
Thành tích học ở kỳ học trước |
Học bổng |
|
TOPIK3 trở xuống (bao gồm cả sinh viên chưa có topik) |
TOPIK4 trở lên |
|
Trên 4.3( 97 điểm trở lên) |
80% tiền học phí |
100% tiền học phí |
Trên 4.0~dưới 4.3(90~96 điểm) |
60% tiền học phí |
80% tiền học phí |
Trên 3.5~dưới 4.0( 85 ~89 điểm) |
40% tiền học phí |
60% tiền học phí |
Trên 3.0~dưới 3.5( 80~84 điểm) |
20% tiền học phí |
40% tiền học phí |
Trên 2.5~dưới 3.0(75~79 điểm) |
Không có |
20% tiền học phí |
Hiện trạng cấp học bổng cho sinh viên nước ngoài( năm 2017~ năm 2019)
Đã cấp 64% |
Chưa cấp 36% |
Học bổng
.TOPIK3/IELTS 5.0/ TOEFL 500: 50%
.Học sinh đỗ: 30%
Học phí
.Khối ngành nhân văn:4.934.000KRW(hệ tiến sĩ: 5.202.000)
.Khối ngành khoa học tự nhiên:5.741.000KRW(hệ tiến sĩ: 6.032.000)
.Khối ngành kỹ thuật:6.469.000KRW(hệ tiến sĩ: 6.681.000)
.Phí nhập học: 983.000KRW
Trên đây là toàn bộ những gì liên quan đến ngôi trường Đại Học Kwangwoon mà Emmanuel muốn chia sẻ đến các bạn. Mong rằng sẽ giúp ích được các bạn du học sinh có quan tâm và muốn tìm hiểu Hàn Quốc, đặc biệt là muốn tìm hiểu trường Đại Học Kwangwoon. Và sắp tới Trung tâm Emmanuel sẽ cố gắng hơn nữa trong việc tìm hiểu, đưa đến cho các bạn những thông tin chính xác, cần thiết nhất về các trường đại học Hàn Quốc. Mong rằng các bạn sẽ đồng hành cùng Trung Tâm trong các chặng đường hiện tại và tương lai.
Liên hệ ngay trung tâm để được tư vấn miễn phí
CS1: S